Use APKPure App
Get Namaz نماز Ka Asaan Tareeqa + old version APK for Android
Ứng dụng này có chứa hướng dẫn đầy đủ của người Hồi giáo Namaz bằng tiếng Urdu + 40 masnoon dua.
Namaz ka domains là một ứng dụng namaz android rất hữu ích để tìm hiểu cách thực hiện Salah / Salat. Salah là một lời cầu nguyện bắt buộc và là một phần của đức tin Hồi giáo, do đó việc thực hiện đúng và theo lời dạy của đạo Hồi là chìa khóa để tìm kiếm lòng thương xót của Allah. Ứng dụng này bao gồm các phần bao gồm Salat cho cả nam và nữ. Nó bao gồm Farz namazain (những lời cầu nguyện bắt buộc) và khaas namazain (những lời cầu nguyện quan trọng). Đây là một trong những ứng dụng tốt nhất hướng tới việc học cách biểu diễn salah và mô tả bằng ngôn ngữ urdu bản địa.
Ứng dụng android này là một hướng dẫn đầy đủ cho namaz để cho người dùng Hồi giáo và những người mới chuyển đổi biết cách cầu nguyện năm lần một ngày. Lời cầu nguyện trong bao gồm:
☆ Istikhara cầu nguyện
☆ Cầu nguyện tang lễ
☆ Cầu nguyện Jumma
☆ Lời cầu nguyện Eid
☆ Salattasbeeh
Ứng dụng này có chứa hướng dẫn đầy đủ của người Hồi giáo Namaz (salah) trong tiếng Urdu. Bạn cũng có thể gọi ứng dụng này là "Namaz Ka Tariqa (tareeqa)".
Aasan Namaz Guide trong ứng dụng tiếng Urdu cũng chứa 40 Masnoon Dua rất hữu ích cho trẻ em và người lớn tuổi. Ứng dụng này chứa các chủ đề sau:
1. Eman ka bayan
2. Taharat ka bayan
3. Wuzu / Wudu ka tareeqa
4. Ghusal ka tareeqa
5. Tayamum ka tareeqa
6. Namaz ka bayan
7. Namaz e Juma
8. Namam ki niyat
9. Azan / Adan
10. Takbir ya aqamat
11. Azkar e namaz
12. Namaz parhne ka tareeqa
13. Mard aur aurat ki namaz ka farq
14. Namaz e witr parhne ka tareeqa
15. Namaz ke faraiz, wajbaat, sunan & makroohaat
16. Sajda sahoo
17. Namaz qasar
18. Eid / Eidain ka bayan
19. Sajdah talawat
20. Taraweeh ka bayan
21. Namaz e janaza / janazah
22. 40 masnoon dua'in
Salah (tiếng Ả Rập: ٱلصَّلَاة aṣ-ṣalāh, tiếng Ả Rập: ٱلصَّلَوَات aṣ-ṣalawāt, có nghĩa là "cầu nguyện" hoặc "cầu khẩn") còn được gọi là Namaz (từ tiếng Ba Tư: نماز) ở các quốc gia Hồi giáo không phải Ả Rập, là người thứ hai trong số Năm Trụ cột trong đức tin Hồi giáo, và là nghĩa vụ tôn giáo bắt buộc đối với mọi người theo đạo Hồi. Đó là một hành động thờ phượng về thể chất, tinh thần và tâm linh được thực hiện năm lần mỗi ngày vào những thời điểm quy định. Trong khi hướng về phía Kaaba ở Mecca (Makkah), thành phố linh thiêng của người Hồi giáo, một người đứng, cúi đầu, phủ phục bản thân và kết thúc bằng việc ngồi trên mặt đất. Trong mỗi tư thế, người ta đọc một số câu (ayah / ayat), các cụm từ và lời cầu nguyện. Sự trong sạch của nghi lễ là điều kiện tiên quyết.
Salat bao gồm sự lặp lại của một đơn vị được gọi là rakʿah, một chuỗi các hành động và lời nói được quy định. Số lượng rakaʿah thay đổi tùy theo thời gian trong ngày.
Từ nguyên
Ṣalāh ([sˤɑˈlɑː] صَلَاة) là một từ tiếng Ả Rập có nghĩa là cầu nguyện hoặc ban phước. Nó cũng có nghĩa là "liên hệ", "giao tiếp" hoặc "kết nối".
Sử dụng tiếng anh
Từ salah chỉ được sử dụng bởi những người nói tiếng Anh để chỉ những lời cầu nguyện bắt buộc chính thức của đạo Hồi. Từ "cầu nguyện" trong tiếng Anh có thể không đủ để dịch salaah, vì "cầu nguyện" có thể dịch một số hình thức thờ phượng khác nhau của người Hồi giáo, mỗi hình thức có một tên tiếng Ả Rập khác nhau, chẳng hạn như duʿāʾ (cầu xin tôn kính; tiếng Ả Rập: دُعَاء) và dhikr / zikar / khóa kéo.
Namaz
Ở các quốc gia Hồi giáo không phải Ả Rập, thuật ngữ phổ biến nhất là từ tiếng Ba Tư namāz (نماز). Nó được sử dụng bởi những người nói ngôn ngữ Ấn-Iran (ví dụ: tiếng Ba Tư, tiếng Kurd, tiếng Bengali, tiếng Urdu, tiếng Balochi, tiếng Hindi), cũng như người nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Azerbaijan, tiếng Nga, tiếng Trung, tiếng Bosnia và tiếng Albania. Ở Bắc Caucasus, thuật ngữ này là lamaz (ламаз) ở Chechnya, chak (чак) ở Lak và kak ở Avar (как). Ở Malaysia và Indonesia, thuật ngữ solat được sử dụng, cũng như một thuật ngữ địa phương sembahyang (có nghĩa là "giao tiếp", từ các từ sembah - thờ cúng, và hyang - thần hoặc vị thần).
Salat trong Kinh Qur'an
Danh từ ṣalāh (صلاة) được sử dụng 82 lần trong Kinh Qur'an, cùng với khoảng 15 dẫn xuất khác từ gốc triliteral của nó. Các từ kết nối với salaat (chẳng hạn như nhà thờ Hồi giáo / masjid, wudu / wuzu / wudhu, dhikr, v.v.) được sử dụng trong khoảng một phần sáu câu Kinh Qur'anic. "Chắc chắn lời cầu nguyện của tôi, sự hy sinh của tôi và cuộc sống và cái chết của tôi là (tất cả) cho Allah", và "Tôi là Allah, không có thần linh nào khác ngoài tôi, vì vậy hãy phục vụ Tôi và tiếp tục cầu nguyện cho sự tưởng nhớ của Tôi". cả hai đều là ví dụ về điều này.
Exegesis của Qur'an có thể cung cấp bốn chiều của salah.
Last updated on May 19, 2017
Minor bug fixes and improvements. Install or update to the newest version to check it out!
Được tải lên bởi
Дядя Петя
Yêu cầu Android
Android 2.3.2+
Báo cáo
Namaz نماز Ka Asaan Tareeqa +
1.0 by Pak Appz
May 19, 2017