We use cookies and other technologies on this website to enhance your user experience.
By clicking any link on this page you are giving your consent to our Privacy Policy and Cookies Policy.

Giới thiệu về Chinese Grammar

Ứng dụng đã được thiết kế và phát triển để tạo điều kiện cho việc học tiếng Trung.

Ứng dụng đã được thiết kế và phát triển để tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu Ngữ pháp tiếng Trung.

Học ngữ pháp tiếng Trung với đây là ứng dụng tuyệt vời và cải thiện ngữ pháp tiếng Trung của bạn.

Ứng dụng không sử dụng internet để tải dữ liệu.

Vì vậy, chúng ta có thể học ngữ pháp tiếng Trung ở mọi nơi và mọi lúc

Các tính năng của ứng dụng:

★ Ứng dụng này không sử dụng internet để tải dữ liệu nên bạn sẽ không mất bất kỳ dữ liệu di động nào.

★ Ứng dụng này miễn phí 100% để sử dụng và sẽ luôn luôn

★ Nó không chiếm nhiều không gian trong bộ nhớ của bạn.

★ Có 50 bài học về ứng dụng để giúp cải thiện kỹ năng ngữ pháp tiếng Trung của bạn

★ Hỗ trợ tìm kiếm nhanh các chủ đề

★ UI được thiết kế thân thiện và đẹp mắt

★ Ứng dụng này tương thích với tất cả các phiên bản Android 4.0.3 trở lên

Ngữ pháp tiếng Trung:

1 thì

1 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung chính: modifier + de + danh từ

2 10 điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

3 quy tắc ngữ pháp tiếng Trung: 5 quy tắc chung cho ngữ pháp tiếng Trung

4 Cách sử dụng các hạt (ma) và (ne) trong ngữ pháp tiếng Trung

5 Các hạt câu (ba) và (ma) trong ngữ pháp tiếng Trung

6 (yǐqián) và (yǐhòu) trong ngữ pháp tiếng Trung: trước và sau, quá khứ và tương lai

7 (guò) trong ngữ pháp tiếng Trung: kinh nghiệm trong quá khứ, hành động trong quá khứ

8 (chúle từ yǐwài) trong ngữ pháp tiếng Trung: ngoài, ngoại trừ, ngoài ra

9 ngữ pháp tiếng Trung: động từ + (chūlái) xây dựng

10 ngữ pháp tiếng Trung de hua: diễn đạt "nếu" trong tiếng Trung với de hua

11 tóm tắt ngữ pháp tiếng Trung

12 Năm cách sử dụng (yào) trong ngữ pháp tiếng Trung

13 Việc xây dựng (yàoshi từ jiù) trong ngữ pháp tiếng Trung

14 Khi nào bạn nên đặt (de) sau tính từ trong ngữ pháp tiếng Trung?

15 sự kiện trong quá khứ trong ngữ pháp tiếng Hoa (không có thì quá khứ!)

16 Mô hình trong ngữ pháp tiếng Trung (yī ... jiù): ngay khi, một lần, bất cứ khi nào

17 Khi (zài) đến sau động từ trong ngữ pháp tiếng Trung

18 Sử dụng (le) và (guò) trong ngữ pháp tiếng Trung

19 Cách sử dụng (gēn) và (yě) chính xác trong ngữ pháp tiếng Trung

20 Sử dụng (rén) và (nánrén) - "người đàn ông" - chính xác trong tiếng Trung Quốc

21 Sự khác biệt giữa (pèngjiàn), (yùjiàn) và (jiànmiàn) trong tiếng Trung

22 Hiểu (bǎ) trong mười phút

23 Việc xây dựng (shì đấu de) theo ngữ pháp tiếng Trung

24 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung: giới thiệu cơ bản

25 tóm tắt ngữ pháp tiếng Trung

26 Cách sử dụng (náqilai) và (náshanglai) chính xác trong ngữ pháp tiếng Trung

27 Cách sử dụng (mei2 guānxi) trong tiếng Trung: không quan trọng, không liên quan đến

28 Cách sử dụng (pèng), (pèngjiàn) và (pèngshàng) trong ngữ pháp tiếng Trung

29 (jiē) và (jiēdào) trong ngữ pháp tiếng Trung: trả lời và nhận

30 Cách sử dụng (duì) và (gēn) làm giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung

31 Sự khác biệt giữa duìbuqǐ), (qǐngwèn), (máfan nǐ) và (láojià) trong tiếng Trung: "xin lỗi" và "xin lỗi"

32 (zhǎng) vs (zhǎngde) trong ngữ pháp tiếng Trung

33 Cách sử dụng (huásuàn) trong tiếng Trung phổ thông: trở thành một món hời

34 Sự khác biệt giữa (zhōngyú) và (zuìhòu) trong tiếng Trung phổ thông: 'cuối cùng' so với 'cuối cùng'

35 Khi (gěi) đến trực tiếp sau động từ trong tiếng Trung phổ thông (hợp chất động từ)

36 Sự khác biệt giữa (bàn), (yí bàn) và (yí ge bàn) trong ngữ pháp tiếng Trung

37 Lỗi phổ biến với (bǎ) trong ngữ pháp tiếng Trung

38 bổ sung hướng tiếng Trung: Hướng dẫn bằng lời nói cơ bản với (lái) và (qù)

39 Sử dụng (ma) trong ngữ pháp tiếng Trung: nêu rõ sự mong đợi và mô tả kỳ vọng

40 Vay và cho vay theo ngữ pháp tiếng Trung: (jiè), (jiègěi) và (g …n Sự jiè)

41 Cách sử dụng (bèi) trong ngữ pháp tiếng Trung: -times,-Fold và phép nhân

42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung (suǒ)

43 Sự khác biệt giữa (ná) và (dài) trong ngữ pháp tiếng Trung

44 Ba cách sử dụng (cái) trong ngữ pháp tiếng Trung: chỉ, chỉ bây giờ / không cho đến khi, nhấn mạnh

45 Sự khác biệt giữa (xiǎng), (yào) và (xiǎngyào) trong ngữ pháp tiếng Trung

46 Lặp lại các từ câu hỏi trong tiếng Trung (từ câu hỏi giữ chỗ)

47 Cách sử dụng (fàngjià) và (jiàqī) chính xác trong tiếng Trung phổ thông

48 Sự khác biệt giữa (suàn), (suànshang) và (suànle) trong ngữ pháp tiếng Trung

49 Cách sử dụng (bāng) và (bāngmáng) chính xác trong tiếng Trung phổ thông

50 Nơi đặt (yī diǎnr) trong một câu

Tải về và sử dụng nó ngay bây giờ!

Cảm ơn bạn đã tải xuống ứng dụng!

Chúc một ngày tốt lành!

Có gì mới trong phiên bản mới nhất 1.6

Last updated on May 24, 2022

Update setting for app

Đang tải bản dịch ...

Thông tin thêm Ứng dụng

Phiên bản mới nhất

Yêu cầu cập nhật Chinese Grammar 1.6

Được tải lên bởi

کێرم زلو خۆشە بەقوزت

Yêu cầu Android

Android 4.1+

Hiển thị nhiều hơn

Chinese Grammar Ảnh chụp màn hình

Ngôn ngữ
Đăng ký APKPure
Hãy là người đầu tiên có quyền truy cập vào bản phát hành, tin tức và hướng dẫn sớm của các trò chơi và ứng dụng Android tốt nhất.
Không, cám ơn
Đăng ký
Đăng ký thành công!
Bây giờ bạn đã đăng ký APKPure.
Đăng ký APKPure
Hãy là người đầu tiên có quyền truy cập vào bản phát hành, tin tức và hướng dẫn sớm của các trò chơi và ứng dụng Android tốt nhất.
Không, cám ơn
Đăng ký
Thành công!
Bây giờ bạn đã đăng ký nhận bản tin của chúng tôi.